Hãm nghĩa là hãm tài, có thể dịch là ill-favored face, hideous, unappealing etc Xem bản dịch Câu trả lời được đánh giá cao steppe_ 15 Tháng chín Tiếng Việt @aquariushehe122 "Hãm" nếu hiểu là gây mất hứng, gây khó chịu thì mình nghĩ có thể dùng "off-putting". Trong trường hợp này thôi nhé. Xem bản dịch Câu trả lời được đánh giá cao aquariushehe122 Nguyễn Duy Thiên. Mình chưa đồng ý với tiền đề của bạn. Nó hiện đang phổ biến nhất thôi chứ có phải chính thức là ngôn ngữ chung của thế giới đâu. Nó là de facto lingua franc a, không phải de iure. Lý do nó phổ biến thì là do sức mạnh chính trị, kinh tế, quân sự, của Vì tiếng Đức là ngôn ngữ chính và chủ đạo nên việc sử dụng tiếng Anh sẽ tạo ra những hạn chế khi sống và hòa nhập với môi trường bản địa. Hàng hóa thay thế (tiếng anh Substitute goods) hay sản phẩm thay thế là những loại hàng hóa được sử dụng thay thế cho nhau để đáp ứng nhu cầu của thị trường. Hàng hóa thay thế có thể có chất lượng thấp hoặc tốt hơn mặt hàng nó thay thế và đa số là có mức giá rẻ hơn. Vậy làm thế nào để viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh thật hay? Hãy cùng tham khảo thông tin trong bài này ngay nhé! Nội dung bài viết [ hide] 1 Một số từ vựng hay về chủ đề du lịch. 2 Một số gợi ý viết về địa điểm du lịch bằng tiếng Anh. 3 Dàn ý. Tìm hiểu từ vị chủng tiếng Anh là gì? nghĩa của từ vị chủng và cách dùng đúng trong văn phạm tiếng Anh có ví dụ minh hoạ rất dễ hiểu, có phiên âm cách đọc 0VhTzcj. Câu hỏi vì thế trong tiếng anh là gì? máy giặt trong tiếng anh là gì thế mọi người ơi Xem chi tiết cốc nước trong tiếng anh đọc là gì thế mọi người ơi Xem chi tiết Giúp mình vớiTừ "thiên nhiên" trong tiếng anh là gì thế các me Xem chi tiết trong tiếng anh câu này được viết như thế nào?chào nhi bạn tên là gì bạn học lớp nào mình muốn kết bạn với bạn được ko nhi Xem chi tiết bò tót tiếng anh là gìmẹ em tiếng anh là gìđồng ruộng tiếng anh là gì Xem chi tiết ô trong tiếng anh là gì vậy Xem chi tiết Nên trong tiếng anh là gì vậy? Xem chi tiết Đố mọi người cóc trong tiếng anh là gì Xem chi tiết người khổng lồ trong tiếng anh là gì? Xem chi tiết However, not so that the app lock feature is not that's certainly not why we're distance runners. dư thừa dinh dưỡng mà điều này thì lại không tốt đâu course not so that you eat a dozen eggs a day because it will cause an excess of nutrients, but this is not good. Mỹ và Liên Xô không nghĩ đến câu hỏi trên đây và lên kế hoạch phát triển máy bay nguyên not so that during the Cold War, the United States and the Soviet Union did not think of the above question and planned to develop atomic tàu điện ngầm là một giảipháp rõ ràng cho ô nhiễm, thì không phải vì thế mà người ta biết rằng sau này liên tục đông đúc, đặc biệt là khi đi the metro is an obvioussolution to pollution, it is not so that when it is known that the latter is constantly crowded, especially when leaving for template có sẵn giúp bạn điền nội dung cho phù hợp khi cần tạo đơn, thư cảm ơn đínhkèm tính năng trang trí, tuy nhiên, không phải vì thế, mà số lượng người dùng Word 2010 giảm templates are available to help you fill in the appropriate content when you need to create a form,thanks to the letter attached decorative features, however, not so, but the number of users Word 2010 lớp chung 304 thép không gỉ là thực tế miễn dịch đểhình thành giai đoạn sigma, nhưng không phải vì thế những lớp có nội dung Cr cao Lớp 310 với molypden lớp 316 và 317, hoặc có nội dung silicon cao Lớp 314.In general Grade 304 stainless steel ispractically immune to sigma phase formation, but not so those grades with higher chromium contentsGrade 310 with molybdenumGrades 316 and 317 or with higher silicon contentsGrade 314.Mùa Chay là để tái khám phá rằng chúng ta được tạo dựng vì ngọn lửa bất diệt, không phải vì tro tàn tiêu tan nhanh chóng;không phải vì sự lừa dối của thế gian; vì sự tự do của con cái Thiên Chúa, không phải vì sự nô lệ vật is for rediscovering that we are created for the inextinguishable flame, not for ashes that immediately disappear;not for earthly deceit; for the freedom of the children of God, not for slavery to things.”. Bản dịch Ví dụ về cách dùng Vì vậy, dựa trên những luận điểm của... , ta có thể giả định rằng... Thus, following the reasoning set forth by..., we hypothesize that… Và vì vậy, tôi rất muốn có được cơ hội để kết hợp giữa đáp ứng mối quan tâm cá nhân của mình và đảm nhận công việc này. And thus I would have the opportunity to combine my interests with this placement. Rất tiếc rằng những mặt hàng này giờ không còn nữa/đang hết hàng, vì vậy chúng tôi phải hủy đơn hàng của quý khách. Unfortunately these articles are no longer available/are out of stock, so we will have to cancel your order. Ví dụ về đơn ngữ From the 1980s small boutique or microbreweries started to emerge, and consequently the range of beer styles being brewed increased. Consequently, those responsible for giving "instructions", and those responsible for setting "standards" of fairness, in this community may be doing one of two things 1. Consequently, the fully depreciated machines didn't have a depreciation charge associated with them, where the newer machinery did. Consequently, for me, making music has become as natural a process as walking. An expert witness testified that materials that enhance burglar-resistance on safes consequently reduce the fire-resistance. luôn luôn như vậy tính từngười có bề ngoài hung dữ nhưng thực chất không như vậy danh từvì lợi ích cá nhân tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

vì thế tiếng anh là gì