Các ông có chứng cớ gì?"Viên chức Dương Dĩnh nói, "Bắt người trước, rồi tìm lý do sau, vì chứng cớ sẽ luôn tìm được." Lời nói trên đây rằng "chứng cớ sẽ luôn tìm được" là một dấu hiệu rõ ràng là các viên chức đó hành động một cách tự biện hộ. Họ Trong Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe "viện cớ" dịch thành: reason, allege. Câu ví dụ: Thế nào đi nữa, cô đã hết lý do để viện cớ tránh mặt hắn. Glosbe Từ điển Việt Anh. viện cớ. to allege/pretend something as an excuse; to give something as a pretext; to plead; to pretext. viện cớ rằng mình không biết to plead ignorance. hắn viện cớ là do làm việc căng thẳng quá he pleaded pressure of work. Điều đó là không có thực, nhưng nó vẫn là một thực tế có thể xảy ra. Xem thêm: Rối loạn lưỡng cực : Triệu chứng và cách điều trị. 3. Hoang tưởng phù hợp với tâm trạng. Đây là bất kỳ hoang tưởng nào có nội dung phù hợp với tâm trạng của một người. ignore. [ig'nɔ:]|ngoại động từ không để ý đến ai/cái gì; lờ điYou've been ignoring me Anh đã phớt lờ tôiI can't ignore his rudeness any longer Tôi không thể bỏ qua thói thô [..] Nguồn: tratu.vietgle.vn. Là học sinh, em học thiết kế, phát triển phần mềm để giải quyết vấn đề trong đa dạng hoàn cảnh xã hội, khoa học và kinh doanh. Vì máy tính giải quyết các vấn đề để phục vụ mọi người, có khía cạnh nhân văn lớn của khoa học máy tính nữa." Khi một học sinh phàn nàn: "Nhiều người gian lận và được điểm tốt trong lớp." wfXvO5l. từ cũ, nghĩa cũ to report; to inform; to notify Ông ta mất thẻ căn cước , nhưng chẳng hiểu vì sao ông ta không cớ cảnh sát He lost his ID card, but for reasons best known to himself, he didn't inform/notify the police Cớ cảnh sát về việc mất xe gắn máy To report the loss of one's motorcycle to the police reason; pretext; excuse Cái cớ để trừng phạt ai A rod/stick to beat somebody with Đó chỉ là cái cớ mà thôi ! It's just a pretext/an excuse! Cứ bịa ra cái cớ gì đó là xong ! Just make up some excuse!; Just invent some excuse! Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cớ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cớ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cớ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Nguyên cớ gì? 2. “CỚ SAO ngươi giận, và cớ sao nét mặt ngươi gằm xuống?” 3. Chứng cớ đâu?" 4. Bằng cớ nào? 5. Có chứng cớ mà. 6. Tôi có chứng cớ. 7. Đừng viện cớ nữa. 8. Không phải vô cớ. 9. Những chứng cớ khác 10. Hắn làm gì cớ? 11. Che giấu chứng cớ. 12. Ta không tin chúng vì có chứng cớ; ta tin vì thiếu chứng cớ. 13. Đừng viện cớ, Thadeous. 14. Bị ghét vô cớ 15. Đừng kiếm cớ thoái thác 16. MỘT CỚ ĐỂ LO ÂU 17. Bị ghét vô cớ 19 18. Giá trị chứng cớ là... 19. Vì cớ sự hung bạo. 20. Ai bị thương vô cớ? 21. Bị thù ghét vô cớ 22. Đừng kiếm cớ thoái thác. 23. Chứng cớ đã được đăng lên 24. Cớ sao ta phải thuê mi? 25. Nhưng cậu không có bằng cớ. 26. Cứ lấy cớ là tự vệ. 27. Ông có bằng cớ gì ko? 28. là vì cớ phép cắt-bì”. 29. Không vết tích, không chứng cớ... 30. Đừng có lấy cớ đó, Ray. 31. Ảnh chỉ cần một cái cớ. 32. Có thể họ có chứng cớ. 33. KHÁCH MỜI VIỆN CỚ THOÁI THÁC 34. Tôi đang kiếm chứng cớ đây. 35. Họ cần một cái cớ, và dư luận chính là cái cớ rất tốt để xử phạt ông ta. 36. Niềm tin dựa trên chứng cớ 37. Hà cớ gì phải công phủ? 38. Ai bị thương-tích vô-cớ? 39. Cô ấy đã cho ta nguyên cớ. 40. Cớ sao nghịch tặc dám xâm phạm? 41. Sống độc thân vì cớ Nước Trời 42. Nhưng họ dựa trên bằng cớ nào? 43. Nhưng Himmler đã nắm được bằng cớ. 44. Vì cớ lúa mì và lúa mạch; 45. Đừng lấy số mệnh làm cái cớ. 46. Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm? 47. Chúng ta phải cần có chứng cớ. 48. Duyên đã may cớ sao lại rủi? 49. Thật là một cớ để vui mừng! 50. Ngài có chứng cớ ngoại phạm không? Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm viện cớ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ viện cớ trong tiếng Trung và cách phát âm viện cớ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ viện cớ tiếng Trung nghĩa là gì. viện cớ phát âm có thể chưa chuẩn 借端 《借口某件事。》借故 《借口某种原因。》借口 《以某事为理由非真正的理由。》饰词 《掩蔽真相的话; 托词。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ viện cớ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bên bảo lãnh tiếng Trung là gì? Đồng Trị tiếng Trung là gì? lịch treo tường tiếng Trung là gì? gối dựa tiếng Trung là gì? dốc hết hầu bao tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của viện cớ trong tiếng Trung 借端 《借口某件事。》借故 《借口某种原因。》借口 《以某事为理由非真正的理由。》饰词 《掩蔽真相的话; 托词。》 Đây là cách dùng viện cớ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ viện cớ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm viện cớ là tiếng Hàn? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ viện cớ là trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ viện cớ là tiếng Hàn nghĩa là gì. Bấm nghe phát âm phát âm có thể chưa chuẩn viện cớ là변명 Tóm lại nội dung ý nghĩa của viện cớ là trong tiếng Hàn viện cớ là 변명, Đây là cách dùng viện cớ là tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Tổng kết Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ viện cớ là trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới viện cớ là thứ một trăm tiếng Hàn là gì? chủ nghĩa thống nhất tiếng Hàn là gì? tính chất đàn bà tiếng Hàn là gì? không trông thấy tiếng Hàn là gì? điệu jic tiếng Hàn là gì? Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ Hangul 한국어; Hanja 韓國語; Romaja Hangugeo; Hán-Việt Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ Chosŏn'gŭl 조선말; Hancha 朝鮮말; McCune–Reischauer Chosŏnmal; Hán-Việt Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" ngôn ngữ dạng chủ-tân-động và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang". Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau H "가게에 가세요?" gage-e gaseyo? G "예." ye. H "cửa hàng-đến đi?" G "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là H "Đang đi đến cửa hàng à?" G "Ừ." Nguyên âm tiếng Hàn Nguyên âm đơn /i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ Nguyên âm đôi /je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ to allege/pretend something as an excuse; to give/use something as a pretext; to plead; to pretext Viện cớ rằng mình không biết To plead ignorance Hắn viện cớ là làm việc căng thẳng quá nên không đến được He pleaded pressure of work to excuse his absence Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "viện cớ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ viện cớ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ viện cớ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Đừng viện cớ nữa. 2. Đừng viện cớ, Thadeous. 3. KHÁCH MỜI VIỆN CỚ THOÁI THÁC 4. Để cô có thể viện cớ cho việc này. 5. Anh kể lại “Lúc đầu chúng tôi viện cớ để không tập. 6. Nhưng Edna từ chối không chịu gặp tôi, viện cớ mắc bận. 7. Tìm lí do nào tốt hơn để viện cớ cho sự vắng mặt của ngươi. 8. Nếu thèm uống những thức uống có cồn, một người có thể viện cớ để uống thường xuyên. 9. Sharon viện cớ này như lý do chính đáng để mở màn cho Chiến dịch Mole Cricket 19. 10. Lúc đó đừng có viện cớ ốm hay là đội của anh có chuyện khẩn cấp nào đó. 11. Hoa cúc hay hoa loa kèn ngoài tự nhiên có viện cớ, dối trá hay nấn ná không? 12. Ta không bao giờ nên biện bạch, bào chữa, hay viện cớ gì khác để không đáp ứng. 13. Tôi viện cớ rằng thành kiến đối với anh đã ảnh hưởng đến quyết định y khoa của họ. 14. Chúa không muốn bất kỳ viện cớ nào làm giảm bớt tiếng nói của Ngài cho Các Thánh Hữu. 15. Hai người đó là đồng phạm đó Mục đích chính là muốn viện cớ để cứu tên Hạ Hầu Vũ 16. Ông ấy lý luận rằng anh Vahan viện cớ lương tâm vì tôn giáo là “vô căn cứ và nguy hiểm”. 17. Những người khác viện cớ cho hành vi đáng ngờ bằng cách hạ thấp quan điểm của mình về sự trung thực. 18. Để xoa dịu lương tâm, người ta viện cớ, giảm nhẹ hoặc ngụy biện cho hành động thiếu trung thực bằng nhiều cách. 19. Fulk viện cớ rằng vương quốc cằn cỗi rộng lớn của ông khó lòng chu cấp nổi cho một đạo quân lớn mượn đường đi qua. 20. Một người có thể dễ dàng viện cớ là mình ít học, đọc chậm, hoặc có trí nhớ kém, để khỏi phải siêng năng học Kinh Thánh. 21. Tại sao, bạn cứ núp dưới bóng của các mối quan hệ để viện cớ này nọ về việc không theo đuổi niềm đam mê của mình? 22. 5 Tại những nơi mà người ta thường viện cớ có đạo khác rồi để từ chối, bạn có lẽ thấy rằng rào đón trước là có ích. 23. Thỉnh thoảng có một số người viện cớ các sự lầm lẫn đó để hoài nghi và tự ly khai khỏi tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va. 24. Quả thật, bất kể những kẻ bội đạo có thể viện cớ gì đi nữa, mục tiêu thật của bọn xâm nhập này là “để cướp giết và hủy-diệt”. 25. Sáng-thế Ký 48 Phản ánh tinh thần hung bạo vào thời ông, Lê-méc viết bài thơ khoe cách ông giết một thanh niên viện cớ là tự vệ. 26. Tuy nhiên, một người bị khai trừ ngồi trật tự bên cạnh người thân trong buổi nhóm họp khác với việc người thân viện cớ để kết hợp với người ấy. 27. Nếu chúng ta có thói quen viện cớ hay là chống lại những lời khuyên tức là chúng ta đưa mình vào sự nguy hiểm ngấm ngầm là bị cứng lòng. 28. Viện cớ rằng “các vua cai trị do quyền từ trên trời”, giới chức giáo phẩm đã tự xưng họ giữ độc quyền làm trung gian giữa vua chúa và Đức Chúa Trời. 29. Nếu lờ đi và viện cớ để không làm, chắc chắn chúng ta là những đầy tớ biếng nhác, vì thế không xứng đáng với vị trí cao trọng mà mình được mời gọi”. 30. Nhưng Nô-ê đã không viện cớ đó để có thái độ “chừng nào đến rồi hay”, để rồi đặt công việc đóng tàu và công việc rao giảng vào hàng thứ nhì trong đời sống. 31. Làm một tư lệnh bộ binh, đó là một sự giáng cấp từ tướng pháo binh — mà quân đội đã có đủ hạn ngạch — và ông viện cớ sức khỏe yếu để từ chối nhậm chức. 32. Những đội quân tiếp viện tới từ Ý vô kỷ luật đã thường xuyên viện cớ không có lương để đến cướp bóc bừa bãi cả người Hồi giáo và người Thiên chúa giáo trước khi tới được Acre. 33. Khách hành hương muốn dâng lễ vật có thể mua của bất cứ người bán hàng nào trong thành, nhưng những người trông coi đền thờ dễ dàng viện cớ lễ vật không đạt tiêu chuẩn và bác bỏ. 34. Có lẽ chúng ta cần phải tập chịu trách nhiệm về những hành động của mình và đừng giống một số người viện cớ là quá trình đào tạo hay đặc tính di truyền đã an bài số phận của họ. 35. Khẩu hiệu này phản ảnh quan điểm của triết gia người Đức sống vào thế kỷ 19 là Friedrich Nietzsche, và nhiều người trẻ đã viện cớ này để làm theo ý riêng, để buông tuồng trong tình yêu cuồng loạn và lạm dụng ma túy mà không kiềm chế.

viện cớ là gì